Từ điển Thiều Chửu
違 - vi
① Lìa. Như cửu vi 久違 li biệt đã lâu. ||② Trái. Như vi mệnh 違命 trái mệnh, vi pháp 違法 trái phép. Người hay du di không quả quyết gọi là y vi 依違. ||③ Lánh. ||④ Lầm lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
違 - vi
Lìa ra. Rời ra — Làm ngược lại. Làm trái. Td: Vi phạm.


弻違 - bật vi || 違叛 - vi bạn || 違背 - vi bội || 違警 - vi cảnh || 違憲 - vi hiến || 違和 - vi hoà || 違禮 - vi lễ || 違令 - vi lệnh || 違離 - vi li || 違命 - vi mệnh || 違逆 - vi nghịch || 違忤 - vi ngỗ || 違言 - vi ngôn || 違犯 - vi phạm || 違反 - vi phản || 違法 - vi pháp || 違心 - vi tâm || 違失 - vi thất || 違約 - vi ước ||